Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 30 mm, Tròn đặc inox 410 phi 30 mm

Láp inox 410 phi 30 mm, Tròn đặc inox 410 phi 30 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 30 mm, Tròn đặc inox 410 phi 30 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 29 mm, Tròn đặc inox 410 phi 29 mm

Láp inox 410 phi 29 mm, Tròn đặc inox 410 phi 29 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 29 mm, Tròn đặc inox 410 phi 29 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 28 mm, Tròn đặc inox 410 phi 28 mm

Láp inox 410 phi 28 mm, Tròn đặc inox 410 phi 28 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 28 mm, Tròn đặc inox 410 phi 28 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 27 mm, Tròn đặc inox 410 phi 27 mm

Láp inox 410 phi 27 mm, Tròn đặc inox 410 phi 27 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 27 mm, Tròn đặc inox 410 phi 27 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 26 mm, Tròn đặc inox 410 phi 26 mm

Láp inox 410 phi 26 mm, Tròn đặc inox 410 phi 26 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 26 mm, Tròn đặc inox 410 phi 26 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 25 mm, Tròn đặc inox 410 phi 25 mm

Láp inox 410 phi 25 mm, Tròn đặc inox 410 phi 25 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 25 mm, Tròn đặc inox 410 phi 25 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 24 mm, Tròn đặc inox 410 phi 24 mm

Láp inox 410 phi 24 mm, Tròn đặc inox 410 phi 24 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 24 mm, Tròn đặc inox 410 phi 24 mm

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 23 mm, Tròn đặc inox 410 phi 23 mm

Láp inox 410 phi 23 mm, Tròn đặc inox 410 phi 23 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 23 mm, Tròn đặc inox 410 phi 23 mm

Thép không gỉ 314 

Thép không gỉ 314 là gì?

Thép không gỉ 314  Ứng dụng Đối với các bộ phận xây dựng phải chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 1150 ° C. Khả năng chống oxy hóa và khử các khí lưu huỳnh thấp; đối với khí cacbonat hóa, đặc biệt là trên 900 ° C. Thành phần hóa học Thép không gỉ 314  Thành phần % Hiện tại (ở dạng sản phẩm) Carbon (C) … Đọc tiếp Thép không gỉ 314 là gì?

Láp inox 410 phi 40 mm, Tròn đặc inox 410 phi 40 mm

Láp inox 410 phi 21 mm, Tròn đặc inox 410 phi 21 mm

Láp inox 410 phi 21 mm, Tròn đặc inox 410 phi 21 mm Inox 410 là Inox martensitic  có11,5% crôm,chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 có thể được tăng cường hơn nữa bằng một loạt các quá trình như tôi cứng, ủ và đánh bóng. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ăn mòn … Đọc tiếp Láp inox 410 phi 21 mm, Tròn đặc inox 410 phi 21 mm